Các ứng dụng cơ bản/Applications:
Sử dụng trong luyện kim, và những ngành công nghiệp phi kim loại, chủ yếu được sử dụng trong hàn và cắt kim loại và sắt sử dụng sự tiếp xúc Oxy-Axetilen, Oxy-Gas (LPG) trong ngành đóng tàu và xây dựng.
Dùng trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp như: Dược phẩm & Sinh học, Sản xuất kim loại, Bột giấy, Năng lượng, Hóa chất, Hàn & Kim loại Chế tạo.
Sử dụng trong xử lý nước và môi trường không khí và môi trường nước. Ứng dụng trong ngành lặn nghiên cứu hải dương .v.v...
Ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản như : nuôi tôm, cá, thêm khí oxy vào nước trong các trại cá và duy trì sự sống của tôm cá thủy sản trong quá trình vận chuyển thủy hải sản tươi sống.v.v..
Chất lượng khí và thông tin kỹ thuật
- Tên sản phẩm : Khí Oxy lỏng công nghiệp bình lỏng DPL loại 210 lít
- Chất lượng: ≥ 99,96%.
- Tạp chất: CO2≤ 1ppm, CO≤ 1ppm, N2≤ 15ppm, THC≤ 1ppm, H2O≤ 5 ppm
- Thể tích thực: 210 lít
- Trọng lượng chứa khí max : 200kg
- Thể tích chứa tiêu chuẩn: 135-140m3.
- Kết nối: CGA580 – G5/8
- Tên hóa chất: Oxy (O2)
- Trạng thái: Khí Oxy lỏng
- Đặc tính: Không màu, không mùi, chất dễ cháy, là chất oxy hóa và thúc đẩy quá trình cháy mãnh liệt.
Gas purity and technical infomations
- Product's name : Liquid oxygen DPL210L
- Purity : ≥ 99,96%.
- Impurities: CO2≤ 1ppm, CO≤ 1ppm, N2≤ 15ppm, THC≤ 1ppm, H2O≤ 5 ppm
- Cylinder volume: 210 liters
- Max fiiling liquid oxygen : 200kgs
- Standard volume: 135-140m3.
- Thread connection: CGA580 – G5/8
- Name of chemical: oxygen (O2)
- Status: Liquid oxygen
- Properties: Colorless, odorless, flammable, oxidizing agent and promoting intense combustion.