Các ứng dụng cơ bản/Applications:
Sử dụng trong luyện kim, và những ngành công nghiệp phi kim loại, chủ yếu được sử dụng trong hàn và cắt kim loại và sắt sử dụng sự tiếp xúc Oxy-Axetilen, Oxy-Gas (LPG) trong ngành đóng tàu và xây dựng.
Dùng trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp như: Dược phẩm & Sinh học, Sản xuất kim loại, Bột giấy, Năng lượng, Hóa chất, Hàn & Kim loại Chế tạo.
Sử dụng trong xử lý nước và môi trường không khí và môi trường nước. Ứng dụng trong ngành lặn nghiên cứu hải dương .v.v...
Ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản như : nuôi tôm, cá, thêm khí oxy vào nước trong các trại cá và duy trì sự sống của tôm cá thủy sản trong quá trình vận chuyển thủy hải sản tươi sống.v.v..
Chất lượng khí và thông tin kỹ thuật
- Tên sản phẩm : Khí Oxy công nghiệp pallet nhóm chai 6x40lít 150bar
- Chất lượng: ≥ 99,6%.
- Tạp chất: THC/CH4 ≤0.5ppm
- Thể tích thực: 240 lít
- Áp suất lớn nhất :140-150bar.
- Thể tích chứa tiêu chuẩn: 36m3.
- Kết nối: CGA580/ QF2C/QF6A
- Tên hóa chất: Oxy (O2)
- Trạng thái: Khí Oxy thể khí được nén áp suất
- Đặc tính: Không màu, không mùi, chất dễ cháy, là chất oxy hóa và thúc đẩy quá trình cháy mãnh liệt.
Gas purity and technical infomations
- Product's name : Industrial oxygen rack cylinder 6x40Liters 150bar.
- Purity : ≥ 99,6%.
- Impurities: THC/CH4 ≤0.5ppm
- Cylinder volume: 240 lít
- Max pressure: 140~150bar.
- Standard volume: 36m3.
- Thread connection: CGA580/ QF2C/QF6A.
- Name of chemical: Oxygen (O2)
- Status: Oxygen Compressed
- Properties: Colorless, odorless, flammable, oxidizing agent and promoting intense combustion.