(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Khí CO2 y tế 5.0 (purity ≥99,999%) 40lít trọng lượng 20-24kg

Khí CO2 y tế 5.0 (purity ≥99,999%) 40lít trọng lượng 20-24kg

Liên hệ chúng tôi

Khí CO2 y tế 5.0 (purity ≥99,999%) 40lít trọng lượng 20-24kg

- Mã số : GAS-23

- Chất lượng: ≥ 99,999%.

- Thể tích chai: 40 lít.

- Trọng lượng : 20-24kg

- Kiểu kết nối: G5/8”-QF2A

- Tên hóa chất: Dioxit cacbon

- Trạng thái : CO2 lỏng.

- CAS : 124-38-9

- MSDS : UN 1013

Số lượng

Hãy gọi 0904047338
Thông tin chi tiết

Ứng dụng / applications:

Trong phẫu thuật nội soi hiện nay được ứng dụng một cách rộng rãi. Lợi ích bao gồm giảm đau sau phẫu thuật, cải thiện kết quả thẩm mỹ và sự hài lòng của bệnh nhân. Đồng thời giảm thời gian nằm viện. Phạm vi của các kỹ thuật phẫu thuật ngày càng tăng độ phức tạp. Và hiện nay bao gồm cắt bỏ túi mật, tuyến thượng thận, cắt thận, fundoplication, sửa chữa thoát vị, cắt bỏ ruột và thủ tục phụ khoa…. Khí CO2 (Carbon dioxide) hiện là khí bơm và lựa chọn tốt nhất trong phẫu thuật nội soi. Sử dụng CO2 trong y tế. Carbon dioxide (CO2) hiện là khí bơm và lựa chọn tốt nhất trong phẫu thuật nội soi. Nó đáp ứng hầu hết các yêu cầu cho một khí bơm lý tưởng. Nó không màu, không dễ cháy, có độ tan trong máu cao hơn không khí. Do đó làm giảm nguy cơ biến chứng sau thuyên tắc tĩnh mạch, noninflammable. Và nhanh chóng được bài tiết ra ngoài qua hô hấp. Sử dụng CO2 trong y tế.

Để tăng độ sâu của gây mê nhanh chóng. CO2 làm tăng độ sâu của hô hấp và giúp vượt qua co thắt phế quản breathholding.

Tạo điều kiện đặt nội khí quản mù trong thực hành gây mê.

Kích thích giãn mạch và do đó làm giảm mức độ nhiễm toan chuyển hóa trong cảm ứng của hạ thân nhiệt.

Tăng lưu lượng máu não ở bệnh nhân trải qua phẫu thuật arteriosclerotic

Kích thích hô hấp sau một thời gian ngưng thở.

Ngăn chặn hypocapnia trong tăng thông khí.

Kiểm tra lâm sàng và sinh lý.

Kiểm tra phụ khoa cho bơm vào ống dẫn trứng và các khoang bụng.

Carbon dioxide rắn (đá khô) trong kỹ thuật đông lạnh tế bào và cho việc hủy diệt của mụn cóc bằng cách đóng băng.

Cảnh báo / warning

Khí CO2 không độc, không gây cháy nổ tuy nhiên khi nồng độ quá cao sẽ gây nguy hại đến sức khỏe con người.

Khí CO2 lỏng trong bình chứa thường khi chuyển sang thể khí cần được cấp nhiệt, do đó các van điều tiết CO2 phải được nắp thêm bộ sấy nhiệt, nếu không CO2 sẽ đóng băng bịt kín đường cấp khí

Không sử dụng khí CO2 trong vùng lân cận của người hút thuốc hoặc gần đèn trần .

Đóng van bình khi ngừng sử dụng để tránh lẫn tạp chất và rò rỉ khí.

Di chuyển bình khí bằng các loại xe đẩy phù hợp tránh va chạm, rơi bình khí.

Khí CO2 là khí không màu, không mùi, gây ngạt thở mà không thế phát hiện trước khi hôn mê. Chỉ những người được đào tạo vận hành mới được sử dụng, vận hành sử dụng các chai khí bình khí chứa khí CO2 này.

Các chai khí, luôn phải đặt ở tư thế thẳng đứng, và ở những nơi thoáng gió và tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ môi trường luôn phải ≤52 độ C.

Không tiếp xúc với CO2 lỏng, không để chất lỏng vướng vào mắt, vào da hoặc quần áo. Khi rút chất CO2 lỏng phải có đầy đủ điều kiện bảo hộ lao động như tấm che mặt, găng tay .v.v

Luôn sử dụng với thiết bị giảm áp chuyên dùng, đóng ngắt toàn bộ van sau mỗi lần sử dụng, ngay cả khi vỏ rỗng, khi sử dụng lại thiết bị, phải đề phòng chất lỏng còn vương sót lại trong hệ thống đường ống.

Fist aid/Sơ cứu:

Khí CO2 không duy trì sự sống, không duy trì sự cháy, có thể gây ngạt thở và tử vong ngay lập tức mà không báo trước.

Nếu hít phải và bị ngạt thở, hãy để người bệnh tại điểm có không khí trong lành. Nếu không thể thở thì hãy hô hấp nhân tạo. Nếu thở khó khăn hãy cung cấp dưỡng khí oxy và gọi bác sĩ, gọi cấp cứu ngay sau đó

Đọc và làm theo Bảng dữ liệu an toàn hóa chất (MSDS) trước khi sử dụng: CO2 : CAS : 124-38-9. MSDS : UN 1013

Chất lượng khí và thông tin kỹ thuật

- Tên sản phẩm : Khí CO2 y tế 5.0 40lít trọng lượng 20-24kg

- Chất lượng: ≥ 99,999%.

- Tạp chất: H2O≤2ppm, O2≤2ppm, CnHm≤1ppm, CO≤1ppm, N2≤5ppm

- Đặc tính:  Không màu, không mùi, chất không cháy

- Thể tích chai khí bình khí: 40lít.

- Trọng lượng : 20-24kg.

- Kết nối: G5/8”-QF2A.

- Tên hóa chất: Dioxit cacbon.

- Trạng thái : CO2 lỏng

Gas purity and technical infomations

- Product's name : CO2 use for medical 5.0 40liter ~20-24kg

- Purity : ≥ 99,999%.

- Impurities: H2O≤2ppm, O2≤2ppm, CnHm≤1ppm, CO≤1ppm, N2≤5ppm.

- Cylinder volume: 40liters.

- Weight of CO2: 20-24kg.

- Thread connection: G5/8”-QF2A.

- Name of chemical: Dioxit cacbon.

- Status: Liquid dioxit cacbon

Sản phẩm gợi ý

Khí Nito lỏng y tế YDD lưu trữ sinh học dùng trong y tế

Khí Nito lỏng y tế YDD lưu trữ sinh học dùng trong y tế

Liên hệ chúng tôi

Khí Nito lỏng y tế YDD lưu trữ sinh học dùng trong y tế - Mã số : GAS-210 - Chất lượng: ≥ 99,99%. - Thể tích bình: 100-500lít. - Sức chứa Nito lỏng : 80-400kg - Tên hóa chất: Nitrogen (N2) - Trạng thái : Nito lỏng. - CAS : 7727-37-9. - MSDS : UN 1077

Mua ngay
Khí Nito lỏng bình YDS lưu trữ sinh học dùng trong y tế

Khí Nito lỏng bình YDS lưu trữ sinh học dùng trong y tế

Liên hệ chúng tôi

Khí Nito lỏng bình YDS lưu trữ sinh học dùng trong y tế - Mã số : GAS-29 - Chất lượng: ≥ 99,99%. - Thể tích bình: 10-50lít. - Sức chứa Nito lỏng : 5-40kg - Tên hóa chất: Nitrogen (N2) - Trạng thái : Nito lỏng. - CAS : 7727-37-9. - MSDS : UN 1077

Mua ngay
Dưỡng khí Oxy y tế bình lỏng loại DPL 500 lít

Dưỡng khí Oxy y tế bình lỏng loại DPL 500 lít

Liên hệ chúng tôi

Dưỡng khí Oxy y tế bình lỏng loại DPL 500 lít - Mã số : GAS-28 - Chất lượng: ≥ 99,99%. - Thể tích bình lỏng: 500lít. - Sức chứa oxy lỏng : 480(±10)kg - Thể tích khí TC: 330-340m3. - Kiểu kết nối: G5/8” - Tên hóa chất: Oxygen (O2) - Trạng thái : Oxy lỏng. - CAS : 7782-44-7. - MSDS : UN 1073

Mua ngay
Dưỡng khí Oxy y tế bình lỏng XL, DPL 175 lít

Dưỡng khí Oxy y tế bình lỏng XL, DPL 175 lít

Liên hệ chúng tôi

Dưỡng khí Oxy y tế bình lỏng XL, DPL 175 lít - Mã số : GAS-27 - Chất lượng: ≥ 99,99%. - Thể tích bình lỏng: 175lít. - Sức chứa oxy lỏng : 165(±5)kg - Thể tích khí TC: 115-120m3. - Kiểu kết nối: G5/8” - Tên hóa chất: Oxygen (O2) - Trạng thái : Oxy lỏng. - CAS : 7782-44-7. - MSDS : UN 1073

Mua ngay
Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 12x40lít 150bar

Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 12x40lít 150bar

Liên hệ chúng tôi

Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 12x40lít 150bar - Mã số : GAS-26 - Chất lượng: ≥ 99,6%. - Thể tích nhóm: 480 lít. - Áp suất : 140~150bar - Thể tích khí TC: 72m3. - Kiểu kết nối: G5/8”-QF2C - Tên hóa chất: Oxygen (O2) - Trạng thái: Oxy nén áp suất. - CAS : 7782-44-7.  - MSDS : UN 1072

Mua ngay
Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 9x40lít 150bar

Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 9x40lít 150bar

Liên hệ chúng tôi

Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 9x40lít 150bar - Mã số : GAS-25 - Chất lượng: ≥ 99,6%. - Thể tích nhóm: 360 lít. - Áp suất : 140~150bar - Thể tích khí TC: 54m3. - Kiểu kết nối: G5/8”-QF2C - Tên hóa chất: Oxygen (O2) - Trạng thái: Oxy nén áp suất. - CAS : 7782-44-7.  - MSDS : UN 1072

Mua ngay
Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 6x40lít 150bar

Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 6x40lít 150bar

Liên hệ chúng tôi

Dưỡng khí oxy y tế pallet nhóm 6x40lít 150bar - Mã số : GAS-24 - Chất lượng: ≥ 99,6%. - Thể tích nhóm: 240 lít. - Áp suất : 140~150bar - Thể tích khí TC: 36m3. - Kiểu kết nối: G5/8”-QF2C - Tên hóa chất: Oxygen (O2) - Trạng thái: Oxy nén áp suất. - CAS : 7782-44-7.  - MSDS : UN 1072

Mua ngay
Dưỡng khí oxy y tế chai 40 lít 150bar

Dưỡng khí oxy y tế chai 40 lít 150bar

Liên hệ chúng tôi

Dưỡng khí oxy y tế chai 40 lít 150bar - Mã số : GAS-22 - Chất lượng: ≥ 99,6%. - Thể tích chai: 40 lít. - Áp suất : 140~150bar - Thể tích khí TC: 6m3. - Kiểu kết nối: G5/8”-QF2C - Tên hóa chất: Oxygen (O2) - Trạng thái: Oxy nén áp suất. - CAS : 7782-44-7.  - MSDS : UN 1072

Mua ngay
Dưỡng khí oxy y tế chai 8-10L 150bar

Dưỡng khí oxy y tế chai 8-10L 150bar

Liên hệ chúng tôi

Dưỡng khí oxy y tế chai 8-10L 150bar - Mã số : GAS-21 - Chất lượng: ≥ 99,6%. - Thể tích chai: 8-10liters. - Áp suất : 120~150bar - Thể tích khí TC: 1.5m3. - Kiểu kết nối: G5/8”-QF2C - Tên hóa chất: Oxygen (O2) - Trạng thái: Oxy nén áp suất. - CAS : 7782-44-7.  - MSDS : UN 1072

Mua ngay